Từ điển Thiều Chửu
祿 - lộc
① Phúc, tốt lành. ||② Bổng lộc. ||③ Chết cũng gọi là bất lộc 不祿. ||④ Thiên lộc 天祿 tên một giống thú, ngày xưa hay chạm khắc hình nó như loài rồng phượng.

Từ điển Trần Văn Chánh
祿 - lộc
① Lộc, bổng lộc: 高官厚祿 Quan cao lộc hậu; ② (văn) Phúc, tốt lành; ③ 【不祿】bất lộc [bùlù] (văn) Chết; ④【天祿】 thiên lộc [tianlù] Con thiên lộc; ⑤ [Lù] (Họ) Lộc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
祿 - lộc
Điều may mắn tốt lành được hưởng. Điều phúc — Tiền bạc của cải vua ban cho các quan. Đoạn trường tân thanh có câu: » Sao bằng lộc trọng quyền cao, Công danh ai dứt lối nào cho qua «.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
祿 - lục
Lục lục 祿祿: Lạch đạch theo sau, đi theo. Một âm là Lộc. Xem Lộc.


不祿 - bất lộc || 俸祿 - bổng lộc || 干祿 - can lộc || 享祿 - hưởng lộc || 福祿 - phúc lộc || 官祿 - quan lộc || 光祿 - quang lộc || 光祿寺 - quang lộc tự || 失祿 - thất lộc || 爵祿 - tước lộc ||